Để sử dụng bất kỳ 1 thiết bị nào đó sử dụng hệ điều hành iOS, việc đầu tiên mà bạn cần làm là tạo 1 tài khoản iCloud. Vậy tài khoản iCloud Apple trên iPhone là gì và cách sử dụng của chúng như thế nào?
Cùng Danangphone tìm hiểu mọi điều cần biết về iCloud trong bài viết dưới đây. Và bạn sẽ không còn cảm thấy lúng túng mỗi khi chiếc iPhone của bạn có vấn đề với iCloud nữa nhé.
1. iCloud là gì?
iCloud hiểu đơn giản là dịch vụ lưu trữ dữ liệu của người dùng trên các thiết bị iOS hoặc Mac do Apple tạo ra. Chúng sẽ giúp bạn lưu trữ tất cả các thông tin từ danh bạ, tin nhắn, nhật ký cuộc gọi, ảnh,… Thậm chí cả danh sách các ứng dụng trên máy của bạn nữa.
Tuyệt vời nhất là chúng giúp bạn đồng bộ dữ liệu giữa các thiết bị iOS với nhau. Bao gồm Macbook – iPad – iPhone – Apple Watch – iPod….
iCloud là một gói gồm nhiều dịch vụ đám mây miễn phí của Apple nhằm đồng bộ hóa dự liệu giữa các thiết bị iOS như iPhone, iPad, iPod touch, MacOS và máy tính các nhân. Từ iOS 7 trở lên Apple đã tích hợp iCloud trên các thiết bị của mình.
Có iCloud rồi, vậy thì mật khẩu iCloud là gì?
Tài khoản iCloud trên iPhone có thể dùng chung với các thiết bị cùng hệ điều hành iOS. Ví dụ như Apple Watch, iPad, iPod,… Miễn sao bạn đăng nhập đầy đủ tên tài khoản cũng như mật khẩu iCloud. Nói đến đây thì bạn đã hiểu mật khẩu iCloud để làm gì rồi chứ.
Việc đặt mật khẩu iCloud là bước cơ bản để bạn bảo mật tài khoản cũng như thông tin cá nhân của mình. Apple luôn luôn coi trọng vấn đề bảo mật, vậy nên quy trình cài đặt mật khẩu có rất nhiều bước.
Bạn cần phải chú ý xem quy trình đặt mật khẩu iCloud gồm những gì để đặt mật khẩu vừa chính xác vừa có độ an toàn cao nhé.
- Mật khẩu iCloud phải có độ dài ít nhất là 8 kí tự.
- Mật khẩu iCloud phải chứa đồng thời cả chữ in hoa và chữ thường.
- Mật khẩu iCloud phải có ít nhất một chữ số.
Các bạn cũng có thể lựa chọn thêm kí tự đặc biệt để tăng độ khó cho mật khẩu iCloud của mình. Ngoài ra, tránh đặt mật khẩu quá dài, quá nhiều kí tự gây khó nhớ cho chính bạn. Thông thường mật khẩu tài khoản iCloud dài tối đa 16 kí tự là được. Ví dụ như: Danangphone@2020!
2. Công dụng của iCloud trên iPhone là gì?
iCloud chính xác là một dịch vụ chứ không phải một tài khoản định danh. Các tính năng của chúng vô cùng quan trọng với người dùng Apple. Bạn và hàng triệu người khác đang phải sử dụng iCloud mỗi ngày. Và đây là 3 tính năng quan trọng nhất của iCloud trên thiết bị iOS.
iCloud giúp lưu trữ thông tin
Tính năng: Lưu trữ thông tin
Công dụng: Lưu lại toàn bộ thông tin người dùng trên bộ nhớ đám mây iCloud
Lợi ích:
- Lưu lại các ứng dụng Facebook, Instagram, VSCO Cam trên iPhone, iPad,…
- Tự động đăng nhập mỗi khi bạn muốn vào Facebook, Gmail,… hay bất kỳ ứng dụng nào cần tài khoản.
- Lưu mật khẩu Facebook, email, tài khoản ngân hàng.
- Lưu lại ảnh chụp từ 4-5 năm trước, các video bạn từng quay,….
- Tự động sao lưu ảnh trong iPhone lên iCloud sau khi chụp ảnh.
- Xem các trang web bạn đã mở trên thiết bị iOS. Đọc các bài viết lưu trong phần Danh Sách Đọc, ngay cả khi bạn đang ngoại tuyến.
iCloud giúp đồng bộ hóa thông tin
Tính năng: Đồng bộ hóa
Công dụng: Là bộ nhớ trung gian giữa các thiết bị iOS: iPhone, iPad, Apple Watch,… Khi bạn thay đổi bất kỳ 1 điều gì đó trên iPhone thì iPad, Macbook,… (có chung iCloud) cũng tự động cập nhật theo.
Lợi ích:
- Chỉ cần mua và tải ứng dụng về iPhone, ứng dụng đó sẽ được đồng bộ sang cả iPad và các thiết bị iOS khác.
- Sao lưu và di chuyển thông tin từ iPhone cũ sang iPhone mới, từ iPhone sang iPad, từ iPad sang Macbook,…
- Kho ảnh tự động cập nhật, bạn có thể tìm thấy ảnh của mình ở trên iPhone, iPad đều được.
- Khi mua iPhone mới, chỉ cần đăng nhập iCloud là toàn bộ thông tin sẽ tự động lưu vào máy.
- Xóa toàn bộ dữ liệu bao gồm ảnh, ứng dụng, mật khẩu,… trên iPhone cũ chỉ trong 1 bước.
- Chia sẻ các ứng dụng, nhạc, dung lượng lưu trữ,… với các thành viên trong gia đình trên App Store, iTunes Store,…
iCloud giúp định vị thiết bị
Tính năng: Định vị thiết bị
Công dụng: Tìm kiếm vị trí của iPhone, iPad… trên bản đồ.
Lợi ích:
- Tìm được vị trí chính xác của máy sau khi làm mất.
- Tìm kiếm xem vị trí hiện tại của người có tài khoản iCloud đó đang ở đâu.
- Định vị vị trí của bạn để tìm đường.
- Tìm kiếm bạn bè gần với vị trí của mình.
- Gửi địa chỉ hiện tại của mình cho bạn bè, người thân.